https://tiengtrungkimoanh.edu.vn/to-tinh-bang-tieng-trung
18
Th6
Bạn đang muốn tỏ tình với người ấy. Nhưng chưa biết cách làm sao để vừa ấn tượng, vừa lãng mạn. Đừng lo lắng, hôm nay ChineseRd sẽ đem tới cho các bạn những câu tỏ tình cực chất bằng tiếng Trung. Đảm bảo sẽ khiến người ấy không thể từ chối. Cùng xem nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tỏ tình
Người yêu: 情人 /qíngrén/
Bảo bối: 宝贝 /bǎobèi/
Bạn gái: 女朋友 /Nǚ péngyǒu/
Bạn trai: 男朋友 /Nán péngyǒu/
Tỏ tình: 表白 /Biǎobái/
Hẹn hò: 约会 /Yuēhuì/
Hôn: 吻 /Wěn/
Ôm: 拥抱 /Yǒngbào/
Trái tim: 心 /Xīn/
Tặng: 送 /Sòng/
Quà: 礼物 /Lǐwù/
Sô-cô-la: 巧克力 /Qiǎokèlì/
Hoa: 花 /Huā/
Hoa hồng: 玫瑰花 /Méiguī huā/
Nước hoa: 香水 /Xiāngshuǐ/
Cầu hôn: 求婚 /Qiúhūn/
Nhẫn: 戒指 /Jièzhǐ/
Lãng mạn: 浪漫 /Làngmàn/
Chân thành: 真诚 /Zhēnchéng/
Mẫu câu tỏ tình bằng tiếng Trung cực lãng mạn
1. 我是对你一见钟情。
Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng.
Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.
2. 对于世界而言,你是一个人,但是对 我,你是我的整个世界。
Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè.
Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh.
3. 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好 。
Chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí.
Tình yêu đầu tiên có một chút xíu ngu ngốc thêm vào đó là rất nhiều sự tò mò.
4. 爱你不久,就一辈子。
Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī bèizi.
Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.
5. 我不会写情书,只会写心。
Wǒ bù huì xiě qíngshū, zhǐ huì xiě xīn.
Anh không biết viết thư tình, chỉ biết viết trái tim.
6. 有你,我的生活才充满快乐。
Yǒu nǐ, wǒ de shēnghuó cái chōngmǎn kuàilè.
Có em, cuộc sống của tôi mới tràn đầy hạnh phúc.
7. 有你相伴的日子,即使平凡也浪漫!
Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi, jíshǐ píngfán yě làngmàn!
Ngày tháng có em cùng trải qua, dù là bình thường dũng lãng mạn.
8. 我喜欢你。
wǒ xǐ huan nǐ
Anh thích em
9. 我想你。
wǒ xiǎng nǐ
Anh nhớ em
10. 我爱你。
wǒ ài nǐ
Anh yêu em
11. 我是一见钟情.
Wǒ shì yījiànzhōngqíng
Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh.
12. 我一直都说的是真心话.
Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.
Những lời anh nói đều là chân thành.
13. 因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng
Em là mẫu người mà anh rất thích.
14. 我爱上你了!
Wǒ ài shàng nǐle!
Anh yêu em mất rồi!
15. 我真心爱你!
Wǒ zhēnxīn ài nǐ!
Anh thật lòng yêu em!
16. 我愿意爱你, 照顾你, 保护你, 一生一世.
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì.
Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em.
17. 做我女朋友吧, 我会爱你一辈子.
Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi.
Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời.
18. 只要你一直在我身旁, 其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào!
Chỉ cần em luôn ở bên anh, những thứ khác không quan trọng!
19. 没有你我无法活下去.
Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.
Không có em anh biết sống sao.
20. 我时时刻刻都想着你.
Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ.
Anh từng giây từng phút đều nhớ đến em.
21. 你 是 我 的一切
Nǐ shì wǒ de yīqiè.
Em là tất cả của anh
22. 我永远爱你。
Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh mãi mãi yêu em
23. 我会永远爱你。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh sẽ mãi yêu em
24. 我一生都会爱你的。
Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.
Anh sẽ yêu em trọn đời
25. 我一直很诚实。
Wǒ yīzhí hěn chéngshí.
Anh luôn chân thành với em

Chủ đề cùng chuyên mục: