-
08-10-2020, 08:11 AM #1
Bảng mã lỗi của máy điều hòa Toshiba
Mã lỗi của máy lạnh Toshiba.
Máy lạnh (điều hòa) Toshiba hay nhiều hãng khác thế hệ mới bây giờ hồ hết đều được tích hợp bộ phận kiểm soát chuẩn đoán và hiển thị các hư hỏng một cách tự động. Khi máy lạnh bị hư hỏng, hay hoạt động không thường nhật. Người dùng chỉ cần sử dụng chiếc remote và thao tác theo chỉ dẫn, sau đó các mã lỗi xuất hiện trên màn hình chính. Chúng ta chỉ cần tra bảng mã lỗi là biết tình trạng ngày nay máy lạnh Toshiba của mình bị hư gì. Qua những chuẩn đoán về hỏng đó chúng ta có thể tự khắc phục hoặc nhờ thợ tiến hành sửa chữa một cách xác thực và chóng vánh nhất.
Xem >>> Máy lạnh Toshiba
hướng dẫn rà mã lỗi của máy lạnh Toshiba
Khi máy lạnh Toshiba của bạn đang sử dụng thông thường, nhưng một ngày nào đó bạn thấy nó hoạt động thất thường, lúc đó chúng ta có thể tự tiến hành kiêm tra như sau: Hướng remote về bộ cảm biến của dàn lạnh, dùng đầu tăm cứng nhấn giữ nút CHK trên remote đợi cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).
Sau đó nhấn tiếp nút lên/xuống trong vùng cài đặt thời gian (timer). Sau mỗi lần nhấn như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi đồng thời đó dàn lạnh sẽ phát ra tiếng kêu "bíp" và đèn timer lấp láy liên tiếp. Khi nào dàn lạnh phát ra tiếng "Bíp" trong vòng 10 giây và tuốt các đèn tại dàn lạnh đều lập loè thì mã lỗi lúc này được xác định. Sau đó tra bảng mã lỗi sẽ biết được thực trang máy lạnh – điều hòa đang hư gì.
Sau đây là các lỗi của máy lạnh (điều hòa) Toshiba:
000C: Lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
000D: Lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0011: Lỗi mô tơ quạt.
0012: Lỗi PC board.
0013: Lỗi nhiệt độ TC.
Xem >>> https://maylanh24h.com.vn/thao-luan-...gia-bao-nhieu/
0021: Lỗi hoạt động IOL.
0104: Lỗi cáp trong, lỗi kết liên từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.
010C: Lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
010D: Lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0111: Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh.
0112: Lỗi PC board dàn lạnh.
0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.
0216: Lỗi vị trí máy nén khí.
0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén.
0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.
021A: Lỗi mô tơ kéo quạt cho dàn nóng.
021B: Lỗi cảm biến TE.
021C: Lỗi mạch điều khiển máy nén khí.
0307: Lỗi công suất lập tức, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0308: đổi thay nhiệt bộ đàm luận nhiệt dàn lạnh.
0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.
031D: Lỗi máy nén, máy nén đang bị khoá rotor.
031E: Nhiệt độ máy nén cao.
031F: Dòng điện của máy nén quá cao.
04: Tín hiệu nối tiếp không trở về từ dàn nóng, lỗi kết liên từ dàn nóng đến dàn lạnh.
05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.
07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.
08: Van bốn chiều bị ngược, đổi thay nhiệt độ nghịch chiều.
09: Không đổi thay nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh.
0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
0D: Lỗi cảm biến luận bàn nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0E: Lỗi cảm biến khí Gas.
0F: Lỗi cảm biến làm mát đàm luận nhiệt phụ.
11: Lỗi quạt dàn lạnh.
12: Các lỗi thất thường khác của board dàn lạnh.
13: Thiếu Gas.
14: Quá dòng mạch điều khiển Inverter.
16: thất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở các ống mao máy nén.
17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện.
18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch đóng hoặc ngắt.
19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch đóng hoặc ngắt.
20: Áp suất thấp.
21: Áp suất cao.
25: Lỗi mô tơ quạt thông gió.
97: Lỗi thông tin tín hiệu.
98: trùng địa chỉ.
99: Không có thông tin từ dàn lạnh.
1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.
1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.
1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng.
1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.
1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.
1F: Bộ nén bị hỏng.
B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở chừng độ thấp.
B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở chừng độ cao.
B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị tiêu cực.
EF: Lỗi quạt gầm phía trước.
TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Xem thêm >>> Máy lạnh Nagakawa
CÔNG TY TNHH MÁY LẠNH 24H
Địa chỉ: 89/1 Vườn Chuối, Phường 4 Quận 3 TPHCM
Tư vấn đặt hàng: 093 327 40 40 - 0901 044 044 - 028. 38 327.327 - 38 328.328
MST: 0315733850 Do sở KHĐT TPHCM cấpChủ đề cùng chuyên mục:
- Máy giặt Electrolux báo lỗi E10: Nguyên nhân và cách khắc phục
- Có nên mua máy lọc nước hàng trưng bày để sử dụng không?
- Máy lọc nước thông minh với những tính năng gì?
- Đánh giá máy lọc nước Karofi và lý do bạn nên sở hữu
- Điều hòa chảy nước và cách khắc phục
- Hướng dẫn bảo dưỡng quạt điện dân dụng
- Những thương hiệu máy lạnh âm trần rẻ chất lượng tốt
- Ưu đãi cực sốc khi mua hàng tại Shop Panaonic trên Lazada.
- Báo giá lắp đặt máy lạnh văn phòng giá tốt
- Khi nào nên lắp điều hòa áp trần
Có thể bạn quan tâm:
-
Những nguyên nhân làm máy lạnh Toshiba kêu to
Bởi binhsua trong diễn đàn Điện lạnh - Điện tửTrả lời: 0Bài viết cuối: 07-27-2020, 08:25 AM -
Các tính năng vượt trội được trang bị cho điều hòa Toshiba
Bởi binhsua trong diễn đàn Điện lạnh - Điện tửTrả lời: 0Bài viết cuối: 05-28-2020, 08:22 AM -
Tại sao máy lạnh dân dụng Toshiba được nhiều người dùng
Bởi binhsua trong diễn đàn Điện lạnh - Điện tửTrả lời: 0Bài viết cuối: 08-12-2019, 03:29 PM -
Sử dụng máy lạnh Toshiba nội địa hay mới sẽ hiệu quả kinh tế hơn
Bởi binhsua trong diễn đàn Điện lạnh - Điện tửTrả lời: 0Bài viết cuối: 09-15-2018, 03:30 PM
Vệ sinh cá nhân là một phần quan yếu của sức khỏe nam giới. Dùng dung dịch vệ sinh mỗi ngày mang lại nhiều ích lợi, giúp loại bỏ vi khuẩn và vi sinh vật gây hại, giúp khu vực cơ quan sinh dục luôn...
Gel vệ sinh "của quý", các chàng...